a. Định nghĩa gas R134a
1,1,1,2-Tetrafluoroethane (còn được gọi là norflurane (INN), R-134a, Freon 134a, Forane 134a, Genetron 134a, Florasol 134a, Suva 134a hoặc HFC-134a) là một hydrofluorocarbon (HFC) chất làm lạnh có đặc tính nhiệt động tương tự R-12 (dichlorodifluoromethane) nhưng có tiềm năng làm suy giảm tầng ozone không đáng kể và tiềm năng nóng lên toàn cầu thấp hơn đáng kể (1.430, so với GWP của R-12 là 10.900). [2] Nó có công thức CH2FCF3 và nhiệt độ sôi 26,3 ° C (15,34 ° F) ở áp suất khí quyển. Xi lanh R-134a có màu xanh nhạt. [3] Những nỗ lực loại bỏ việc sử dụng nó như một chất làm lạnh với các chất có tiềm năng nóng lên toàn cầu thấp hơn, như HFO-1234yf, đang được tiến hành
(theo wikipedia)
b. Ứng dụng của gas R134a
1,1,1,2-Tetrafluoroethane là một loại khí không cháy được sử dụng chủ yếu như một chất làm lạnh "nhiệt độ cao" để làm lạnh trong nhà và điều hòa không khí ô tô. Các thiết bị này đã bắt đầu sử dụng 1,1,1,2-tetrafluoroethane vào đầu những năm 1990 để thay thế cho các bộ dụng cụ R-12 và trang bị thêm có hại cho môi trường có sẵn để chuyển đổi các đơn vị ban đầu được trang bị R-12. Các ứng dụng khác bao gồm thổi bọt nhựa, làm dung môi làm sạch, chất đẩy để phân phối dược phẩm (ví dụ: thuốc giãn phế quản), chất tẩy rửa nút chai rượu, máy hút bụi, như Dust-Off, và trong máy sấy không khí để loại bỏ độ ẩm từ khí nén. 1,1,1,2-Tetrafluoroethane cũng đã được sử dụng để làm mát máy tính trong một số nỗ lực ép xung. Nó là chất làm lạnh được sử dụng trong bộ dụng cụ đóng băng ống nước. Nó cũng thường được sử dụng làm chất đẩy cho súng hơi airsoft. Khí thường được trộn với chất bôi trơn gốc silicone.
2. Máy thiết bị phát hiện rò rỉ gas nén lạnh R134a
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh: tại đây (XP-702III Manual Eng)Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: tại đây
Loại khí |
XP-702III-A: 02 loại khí dễ cháy XP-702III-B: 01 loại khí dễ cháy XP-702III-F: khí CFC và khí dễ cháy |
Cảm biến | Dây bán dẫn nhiệt |
Nồng độ cảm biến | 10 ppm (CFC 30 ppm) |
Cảnh báo | Đèn, còi, rung |
Cấp độ phòng nổ | Ex ia II BT3 |
Thời lượng pin | xấp xỉ 12 giờ |
Khối lượng | 190g |
Nguyên tắc đo | Dây điện trở bán dẫn đốt nóng |
Tỷ lệ rò rỉ thấp nhất có thể đo được | Khí CH4 : 3.3x10-6 Pa.m3/s |
Tỷ lệ nồng độ thấp nhất có thể đo được | Khí CH4: 10ppm |
Thời gian đáp ứng | 3 giây |
Lấy mẫu | Hấp thụ |
Nguồn điện | Size AA alkaline battery (LR6) x 2 |
Thời gian hoạt động | 12 giờ với pin AA alkaline ở 25 ° C |
Chống cháy nổ | Ex ia II BT3 (intrinsically safety) |
Nhiệt độ hoạt động/độ ẩm | -20 – 50 độ C, 85% RH |
Kích thước (WxHxD) | W38 x H130 x D32 mm ( không bao gồm phần nhô ra) |
Phụ kiện tiêu chuẩn | Đầu lấy mẫu khí với lọc, dây đeo, cảm biến khí CH4, pin alkaline 2 x AA |
[caption id="attachment_6190" align="aligncenter" width="600"]
4. VIDEO SẢN PHẨM
https://youtu.be/oBV_djkDjZkLink Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCnlljujjq21rrYj_kwWnUxw
Link Facebook: https://www.facebook.com/M%C3%A1y-%C4%91o-kh%C3%AD-Cosmos-Nh%E1%BA%ADt-B%E1%BA%A3n-491914994880812/
Link Google Driver: https://drive.google.com/drive/u/2/folders/1SeY1DriAVx75O_EtKNFPjzGFqVf2ERMA
Link Blog: https://www.blogger.com/u/2/blogger.g?blogID=3096152511265982354#allposts
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét