Lựa chọn hệ thống đo khí độc cố định.
1. Lựa chọn hệ thống đo khí độc cố định
Lựa chọn hệ thống đo khí độc cố định phù hợp rất cần thiết vì nó quyết định đến thông số kỹ thuật của hệ thống cũng như giá thành của sản phẩm.Hệ thống đo khí độc bao gồm đầu đo khí kết nối với bộ hiển thị và bộ cảnh báo.
-
Đầu đo khí: Dùng để đo liên tục nồng độ của khí mục tiêu trong không khí.
-
Bộ hiển thị: Hiển thị nồng độ của khí theo tín hiệu đầu đo khí truyền về.
-
Bộ cảnh báo: Báo động khi nồng độ khí mục tiêu đạt đến mốc cảnh báo được thiết lập.
2. Một số loại khí độc và tính chất lựa chọn cho hệ thống.
Dưới đây là một số loại khí độc và đặc tính của chúng khi lựa chọn đầu đo khí cho hệ thống đo.
Loại khí |
Tính chất |
Lựa chọn đầu đo khí |
Khí CO |
Độc, không màu, không mùi, có thể gây cháy nổ |
- Loại đầu đo khí sử dụng cảm biến điện hóa. - Độ chính xác cao (Đo theo ppm) - Nên có cấu trúc phòng nổ cho đầu đo khí |
Khí CO2 |
Độc, không màu, không mùi |
- Loại đầu đo khí sử dụng cảm biến hồng ngoại (NDIR) - Đơn vị đo theo ppm hoặc vol% |
Khí H2S |
Độc, không màu, có mùi trứng thối. Có thể cháy được trong không khí. |
- Loại đầu đo khí sử dụng cảm biến điện hóa. - Độ chính xác cao (Đo theo ppm) - Nên có cấu trúc phòng nổ cho đầu đo khí. |
Khí NH3 |
Độc, không màu, có mùi khai đặc trưng. Có thể cháy được trong không khí. |
- Loại đầu đo khí sử dụng cảm biến điện hóa. - Độ chính xác cao (Đo theo ppm) - Nên có cấu trúc phòng nổ cho đầu đo khí. |
Khí NO |
Rất độc, không màu, không mùi, có thể cháy được trong không khí. Khi tiếp xúc với Oxy trong không khí tạo thành khí NO2 có màu nâu đỏ |
- Loại đầu đo khí sử dụng cảm biến điện hóa. - Độ chính xác cao (Đo theo ppm) - Nên có cấu trúc phòng nổ cho đầu đo khí. |
Khí NO2 |
Rất độc, có màu nâu đỏ. |
- Loại đầu đo khí sử dụng cảm biến điện hóa. - Độ chính xác cao (Đo theo ppm) - Nên có cấu trúc phòng nổ cho đầu đo khí. |
Khí SO2 |
Rất độc, không màu, không mùi |
- Loại đầu đo khí sử dụng cảm biến điện hóa. - Độ chính xác cao (Đo theo ppm) - Nên có cấu trúc phòng nổ cho đầu đo khí. |
3. Đầu đo khí độc cho lựa chọn hệ thống đo.
a. Model KD-12 series (đo CO, CO2, H2S...)
Model | KD-12A | KD-12B | KD-12C | KD-12R | KD-12D | KD-12O | |
Nguyên lý đo | Dây bán dẫn nhiệt | Đốt cháy xúc tác | Độ dẫn điện nhiệt | Hồng ngoại phân tán | Pin điện hóa | Pin galvanic | |
Khí đo | Khí cháy nổ/khí độc | H2, CO2, He | CH4, CO2 | CO | H2S | O2 | |
Kiểu lấy mẫu | Loại khuếch tán | ||||||
Dải đo | Tùy thông số kỹ thuật |
0-100 ppm0-150ppm Hoặc 0-250ppm* |
0-30 ppmHoặc 0-50 ppm | 0-25.0 %vol | |||
Cảnh báo | Tùy thông số kỹ thuật | FS100ppm : 25ppm (khuyến cáoFS150/250ppm : 50ppm (khuyến cáo) | 10 ppm | 18.0 vol% | |||
Sai số cảnh báo | Khí cháy nổ : +/- 25% giá trị cảnh báoKhí độc : +/- 30% giá trị cảnh báo | +/-25% giá trị cảnh báo | +/-30% giá trị cảnh báo | +/-1.0 vol% giá trị cảnh báo | |||
Thời gian tiếp xúc | Khí cháy nổ : trong 30s tại 1.6 lần giá trị cảnh báoKhí độc : trong 60s tại 1.6 lần giá trị cảnh báo | Trong 30s tại 1.6 lần giá trị cảnh báo | Trong 60s tại 1.6 lần giá trị cảnh báo | Trong 5s khi đạt 18.0 vol% | |||
Cảnh báo hiển thị | Báo khí : Đèn LED đỏ nhấp nháyBáo sự cố : Đèn LED vàng nhấp nháy (sự cố cảm biến, sự cố điện áp nguồn …) | ||||||
Hiển thị | 4 số điện tử | ||||||
Hoạt động | Tại 4 điểm của công tắc từ | ||||||
Chứng chỉ Ex d IIC T5 (ATEX) | Ex d IIB T5 | ||||||
Cấp độ bảo vệ | IP65 | ||||||
Chứng chỉ CE | Chứng chỉ CE Directive 2004/108/EC | ||||||
Cáp kết nối |
Đường kính ngoài cáp : 10 đến 13 mm5 dây dẫn*3 : CVV-S 1.25mm, 3 dây dẫn 2mm hoặc 1.25mm | ||||||
Nhiệt độ và độ ẩm làm việc*4 | Nhiệt độ -10 đến 50 độ CĐộ ẩm: 10 đến 90 %RH | Nhiệt độ -10 đến 40 độ CĐộ ẩm: 30 đến 85% %RH | Nhiệt độ 0 đến 40 độ CĐộ ẩm: 30 đến 85% %RH | ||||
Nguồn cấp | 24VDC (18 đến 30 VDC) | ||||||
Nguồn tiêu thụ | 3W tối đa | 2.2W tối đa | 1.2W tối đa | ||||
Kích thước | W158 x H116 x D68 mm (không bao gồm phần nhô ra | W158 x H120 x D68 mm (không bao gồm phần nhô ra | |||||
Khối lượng | Xấp xỉ 1.2 kg | Xấp xỉ 1.3kg |
b. Model KS-7R (Đo CO2)
Model | KS-7R |
Loại khí đo | Carbon Dioxide (CO2) |
Nguyên lý đo | NDIR |
Phương pháp lấy mẫu | Khuếch tán |
Dải đo*1 | 360 đến 5,000 ppm |
Sai số hiển thị (Dưới điều kiện chuẩn ) |
0 đến +40°C : ±5% toàn dải Khác : ±10% toàn dải |
Giá trị cảnh báo thiết lập | AL1 : 2,000ppm AL2 : 5,000ppm |
Màn hình hiển thị | Màn LCD điện tử 4 số, độ phân dải 5ppm (có đèn nền) |
Hiển thị cảnh báo | Cấp 1st: Đèn LED cam nhấp nháy, đèn nền cam nhấp nháy Cấp 2nd : Đèn LED đỏ nhấp nháy, đèn nền đỏ nhấp nháy Âm thanh cảnh báo: lớn hơn 70dB/m |
Tín hiệu đầu ra | Tín hiệu nồng độ khí đầu ra tương tự: 4-20mA DC Tiếp điểm cảnh báo khí cấp 1st và cấp 2nd : 1a không điện áp Latching (tiêu chuẩn) hoặc non-latching |
Chứng chỉ | CE(EMC & RoHS directives) |
Nhiệt độ/độ ẩm làm việc*2 | -10 đến +50 °C / 0 đến 85 %RH |
Nguồn cấp | 24 VDC ±10% |
Nguồn tiêu thụ | Quá trình giám sát: 1W Quá trình cảnh báo: 3W |
Kích thước | W82 x H150 x D35 mm |
Khối lượng | Xấp xỉ. 300g |
c. Model PE-2CC PE-2DC (Đo NH3)
Mã thiết bị | PE-2CC | PE-2DC |
Nguyên tắc đo | Dây nóng bán dẫn, Cảm biến đốt nóng chất xúc tác, Cảm biến dẫn nhiệt | |
Khí đo | Khí gas cháy nổ | |
Dải đo | Theo thông số kỹ thuật | |
Nguồn điện cho cảm biến | Được cung cấp bởi bộ hiển thị | |
Nguồn điện cho bơm hút | 100VAC+/-10% |24VDC+/-10% | |
Chiều dài tối đa của loop | 1km (với cáp 2mm2) | |
Phương pháp lấy mẫu | Bơm hút | |
Cấu trúc chống cháy nổ | d2G4 | |
Dải nhiệt độ hoạt động | -100 C đến 400 C | |
Cáp | 6C | |
Kích thước | W122xH390xD96nmm (chưa bao gồm phụ kiện) | |
Trọng lượng | Khoảng 6,2kg |
Link Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCnlljujjq21rrYj_kwWnUxw
Link Facebook: https://www.facebook.com/M%C3%A1y-%C4%91o-kh%C3%AD-Cosmos-Nh%E1%BA%ADt-B%E1%BA%A3n-491914994880812/
Link Google Driver: https://drive.google.com/drive/u/2/folders/1SeY1DriAVx75O_EtKNFPjzGFqVf2ERMA
Link Blog: https://www.blogger.com/u/2/blogger.g?blogID=3096152511265982354#allposts
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét