CAM KẾT 100% CHÍNH HÃNGNguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng Sản phẩm mới 100%Đảm bảo quyền lợi của khách hàng Bảo hành - Bảo dưỡngĐồng hành cùng sản phẩm dài lâu

Thông tư 31 về hệ thống quan trắc và đo khí.

1. Thông tư 31 về quan trắc và đo khí.

Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ TN&MT về hệ thống quan trắc và đo khí để bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

Trong đó thông tư số 31/2016/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ mới được Bộ TN&MT ban hành có Chương VI nêu rõ các quy định về việc quan trắc phát thải của các đối tượng:

DANH MỤC CÁC NGUỒN THẢI PHẢI THỰC HIỆN HỆ THỐNG QUAN TRẮC KHÍ TỰ ĐỘNG THEO THÔNG TƯ 31
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT
Loại hình
Tổng sản lượng
Nguồn thải khí thải công nghiệp
Thông số khí thải quan trắc tự động liên tục
1
Sản xuất phôi thép
Lớn hơn 200.000 tấn/năm
Máy thiêu kết
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), CO, O2
Lò cao
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ
Lò thổi
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, O2
Lò điện hồ quang
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), O2
Lò trung tần
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, O2
Lò luyện than cốc
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), O2
2
Nhiệt điện
Tất cả, trừ nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu khí tự nhiên
Lò hơi
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), O2
3
Sản xuất xi măng
Tất cả
Lò nung clinker
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), CO, O2
Thiết bị nghiền, thiết bị làm nguội clinker
Lưu lượng, bụi tổng
4
Sản xuất hóa chất
Lớn hơn 10.000 tấn/năm


4.1
Sản xuất xút - Clo
Thiết bị hóa lỏng Cl2
Lưu lượng, nhiệt độ, bụi tổng, Cl2
4.2
Sản xuất HNO3
Tháp hấp thụ axit
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), O2
4.3
Sản xuất H2SO4
Tháp hấp thụ axit
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, O2
4.4
Sản xuất H3PO4
Thùng phản ứng phân hủy, thiết bị bay hơi, thiết bị lọc
Lưu lượng, Flo, O2
Tháp hydrat hóa, thiết bị venturi, lọc điện, thiết bị loại bỏ mù axit
Lưu lượng, bụi tổng
4.5
Sản xuất NH4OH và NH3
Thùng trung hòa, thùng cô đặc, thiết bị làm mát
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, NH3, O2
5
Sản xuất phân bón hóa học
Lớn hơn 10.000 tấn/năm


5.1
Sản xuất Urê
Tháp tạo hạt Urê
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ
Tháp hấp thụ thu hồi NH3
Lưu lượng, nhiệt độ, NH3
5.2
Sản xuất DAP
Tháp chuyển hóa và tạo hạt, tạo sản phẩm
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, HF, O2
Thiết bị sấy sản phẩm
Lưu lượng, nhiệt độ, HF, O2
5.3
Sản xuất phân lân nung chảy
Lò nung
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, HF, O2
6
Loại hình sản xuất hóa chất và phân bón hóa học khác
Lớn hơn 10.000 tấn/năm đối với từng loại sản phẩm
Xác định theo đặc trưng loại hình sản xuất và yêu cầu của cơ quan quản lý có thẩm quyền
Xác định theo đặc trưng loại hình sản xuất và yêu cầu của cơ quan quản lý có thẩm quyền
7
Sản xuất lọc hóa dầu
Lớn hơn 10.000 tấn/năm
Lò gia nhiệt
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), O2
Lò đốt khí CO
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), CO, CxHy, NH3O2
Lò đốt khí thải
Lưu lượng, nhiệt độ, SO2, O2
8
Cơ sở có sử dụng lò hơi công nghiệp
Lớn hơn 20 tấn hơi/giờ đối với 01 lò hơi, trừ lò hơi chỉ sử dụng nhiên liệu khí tự nhiên, CNG, LPG
Lò hơi
Lưu lượng, bụi tổng, nhiệt độ, SO2, NOx (tính theo NO2), O2

2. Loại máy đo khí cầm tay có thể đáp ứng được các yêu cầu theo thông tư 31.

Máy đo khí XPS-7
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh: Tại đây (XPS-7 Manual)
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: Tại đây
Model XPS-7
Nguyên lý đo Pin điện hóa
Loại khí đo Các loại khí trong nhà máy sản xuất bán dẫn
Phương pháp lấy mẫu Hấp thụ
Dải đo Tùy theo thông số kỹ thuật của khí
Độ phân dải 1/100 toàn dải
Sai số hiển thị ±10% toàn dải
Chế độ cảnh báo Cảnh báo 2 cấp độ
Hiển thị cảnh báo ÂM thanh, đèn nháy
Thời gian tiếp xúc 60s hoặc thấp hơn (60% tiếp xúc)
Nhiệt độ làm việc 0 đến 40°C
Nguồn cấp 4 pin x AA alkaline (*1) hoặc sử dụng bộ đổi nguồn AC
Tuổi thọ pin*2 Lên đến 12 giờ (dùng pin Ankan ở 20 độ C)
Kích thước W62 x H150 x D128mm (Không bao gồm phần nhô ra)
Khối lượng Xấp xỉ. 1.3kg
Phụ kiện hính Vòi lấy mẫu khí có đầu dò, dây đeo vai, Pin Ankan x 4, bộ lọc dự phòng
Phụ kiện tùy chọn Bộ đổi nguồn AC (100 VAC/6 VDC), sensor stocker, log data collection kit
*1 Trong điều kiện đo giống hệt nhau.
*2 Tuổi thọ pin có thể thay đổi theo điều kiện môi trường xung quanh, điều kiện sử dụng, thời gian lưu trữ, nhà sản xuất pin, v.v.

Danh sách khí đo (cảm biến)

Khí đo
Dải đo
Nguyên lý đo
 Model No.
SiH4
5 / 25ppm
Electrochemical
CDS-7
 
PH3
1ppm
B2H6
500ppb
AsH3
250ppb
H2Se
250ppb
Si2H6
25ppm
SiH2Cl2
25ppm
GeH4
1ppm
NH3
100ppm
HF
10ppm
PF3
10ppm
HCl
5 / 25ppm
HBr
10ppm
F2
5ppm
Cl2
5ppm
ClF3
1ppm
O3
1ppm
CO
250ppm
H2S
50ppm
 
NF3
100ppm
điện hóa với
pyrolyzer
CCl4
100ppm
H2
500 / 1000ppm
Dây bán dẫn nhiệt
CHS-7
O2
25vol%
Pin Galvanic
COS-7
*Vui lòng liên hệ với đại diện của bạn cho các loại khí khác ngoài những loại được liệt kê.

3. Đầu đo khí đáp ứng theo yêu cầu thông tư 31.

Đầu đo khí PS-7
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh tại đây (Manual English Version)
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt tại đây
Model PS-7
Loại tiêu chuẩn Với một Pyrolyzer
Nguyên lý đo Pin điện hóa,dây bán dẫn nhiệt,
Pin Galvanic
Pyrolysis + pin điện hóa
Phương pháp lấy mẫu loại hấp thụ (Tốc độ lấy mẫu: 0.5L/min, tự động điều khiển)
Ống lấy mẫu*1 Teflon – Đường kính ngoài: 6mm, Đường kính trong: 4mm, Chiều dài ống: 0 - 20m
Hiển thị nồng độ 4-số LCD (với đơn vị đo), 20 – thang đo

Hiển thị cảnh báo

Cảnh báo khí (cấp 1 và cấp 2)
– Cảnh báo: đèn LED đỏ nhấp nháy
LCD – ALARM1 cho cảnh báo cấp 1, ALARM1 và ALARM2 cho cảnh báo cấp 2
Cảnh báo lưu lượng dòng thấp
– Dấu hiệu tắc nghẽn: LCD – Dấu hiệu dòng chảy quay chậm
– Cảnh báo: Đèn LED vàng nhấp nháy
LCD –hiển thị dòng, Dấu hiệu dòng chảy dừng lại
Cảnh báo lỗi cảm biến/Cảnh báo cảm biến đầu vào không đúng
– Cảnh báo: Đèn LED màu vàng nhấp nháy
LCD – SENS. hiển thị
dây Pyrolyzer báo cảnh báo *2
– Cảnh báo: Đèn LED màu vàng nhấp nháy
LCD – CONV. hiển thị
Đầu ra – Tín hiệu đầu ra tương tự nồng độ khí: 4-20 mADC (chia sẻ với thiết bị đầu cuối nguồn điện)
– Kết nối cảnh báo khí ( Cấp 1st và 2nd): 1a không điện áp kết nối/Non-latching)
– Liên hệ báo động sự cố (Mở bộ thu/Non-latching)
Dây cáp sử dụng 3C hoặc 4C cáp điều khiển được bảo vệ (φ8-11mm)  x 2
Nhiệt độ/ độ ẩm làm việc 0 đến 40 °C (Không thay đổi đột ngột) 30 đến 85 %RH (Không sương)
Nguồn cấp 24 VDC ±10%
Công suất tiêu thụ Xấp xỉ. 7W
Kích thước W62 X H124 X D143 mm (Không bao gồm tùy chọn và phần nhô ra)
Khối lượng Xấp xỉ. 1.0kg
Lắp đặt Treo tường
Chứng chỉ CE, SEMI (Tiêu chuẩn vật liệu và thiết bị bán dẫn)
*1 Teflon được khuyến cáo sử dụng. Nhưng nó phụ thuộc vào điều kiện hoạt động khi khả năng hấp phụ khí cao, vì vậy hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin. Các thông số kỹ thuật ở trên có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
*2 Chỉ sử dụng với model có pyrolyzer.

Danh sách khí đo (cảm biến)

Khí đo
Dải đo
Nguyên lý đo
 Model No.
SiH4
5 / 25ppm
Cảm biến điện hóa
CDS-7
 
PH3
1ppm
B2H6
500ppb
AsH3
250ppb
H2Se
250ppb
Si2H6
25ppm
SiH2Cl2
25ppm
GeH4
1ppm
NH3
100ppm
HF
10ppm
PF3
10ppm
HCl
5 / 25ppm
HBr
10ppm
F2
5ppm
Cl2
5ppm
ClF3
1ppm
O3
1ppm
CO
250ppm
H2S
50ppm
 
NF3
100ppm
điện hóa với
pyrolyzer
CCl4
100ppm
H2
500 / 1000ppm
Dây bán dẫn nhiệt
CHS-7
O2
25vol%
Pin Galvanic
COS-7
*Vui lòng liên hệ với đại diện của bạn cho các loại khí khác ngoài những loại được liệt kê.
[caption id="attachment_6390" align="alignnone" width="534"]Đầu đo quan trắc khí đáp ứng thông tư 31 PS-7 Cosmos Đầu đo quan trắc khí đáp ứng thông tư 31 PS-7 Cosmos[/caption] [caption id="attachment_6391" align="alignnone" width="430"]Đầu đo quan trắc khí đáp ứng thông tư 31 PS-7 Cosmos Đầu đo quan trắc khí đáp ứng thông tư 31 PS-7 Cosmos[/caption]

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét