Máy đo khí gas cầm tay Cosmos.
1. Mô tả máy đo nồng độ khí gas cầm tay.
Máy đo nồng độ khí gas cầm tay là thiết bị được sử dụng để kiểm tra nồng độ khí gas cháy nổ trong không khí hoặc kiểm tra phát hiện rò rỉ khí gas.Các loại khí gas cháy nổ thường là:
- Metan (CH4)
- LPG
- CNG
- Axetylen
- Etanol
- ....
2. Các loại máy đo nồng độ khí gas cầm tay trong không khí.
Model | Mô tả ngắn |
[caption id="attachment_6772" align="alignnone" width="225"] |
– Loại khí:XP-702III-A: 02 loại khí dễ cháyXP-702III-B: 01 loại khí dễ cháy XP-702III-F: khí CFC và khí dễ cháy – Cảm biến: bán dẫn dây nóng – Nồng độ cảm biến: 10ppm (CFC 30ppm) – Thời gian lưu: 3 giây – Cấp độ phòng nổ: Ex ia II BT3 – Thời lượng pin: xấp xỉ 12 giờ – Nhiệt độ làm việc: -20 … 50 độ C – Khối lượng: 190g – Nguyên tắc đo: Dây điện trở bán dẫn đốt nóng – Tỷ lệ rò rỉ thấp nhất có thể đo được: – Khí CH4 : 3.3×10-6 Pa.m3/s – Tỷ lệ nồng độ thấp nhất có thể đo được: Khí CH4: 10ppm – Thời gian đáp ứng: 3 giây – Nguồn điện: Size AA alkaline battery (LR6) x 2 – Thời gian hoạt động: 12 giờ với pin AA alkaline ở 25 ° C – Chống cháy nổ: Ex ia II BT3 (intrinsically safety) – Nhiệt độ hoạt động/độ ẩm : -20 – 50 độ C, 85% RH – Kích thước (WxHxD): W38 x H130 x D32 mm ( không bao gồm phần nhô ra) – Phụ kiện tiêu chuẩn: Đầu lấy mẫu khí với lọc, dây đeo, cảm biến khí CH4, pin alkaline 2 x AA |
[caption id="attachment_6389" align="alignnone" width="246"] |
– Loại khí đo:CH4, C3H8, C4H10, Ethanol, H2, Acetylene, … và các loại khí cháy– Nguyên tắc đo: Cảm biến đốt nóng chất xúc tác– Phương pháp lấy mẫu: Hấp thụ – Dãy đo: 0-100%LEL – Độ chính xác (Dưới điều kiện xác định): ±5% giá trị dải đo – Giới hạn báo động: 20% LEL. – Hiển thị: + Màn hình LCD ( với đèn nền). Hiển thị số : 0-100%LEL. + Thanh hiển thị số: tự động chuyển đổi giữa hai mức hiển thị. + 0-10%LEL (Thấp) + 0-100%LEL (Cao) – Tín hiệu báo động: + Báo động khí: Còi báo, đèn đỏ nháy + Báo lỗi: Còi báo, đèn đỏ nháy, thể hiện trên màn hình LCD. – Thiết kế phòng nổ: Exibd II BT3 – Nhiệt độ hoạt động: 20-50 độ C – Nguồn điện: 4xAA – Pin khô Alkaline – Thời gian hoạt động: đến 20 giờ – Kích thước (WxHxD): 82x162x36mm – Trọng lượng: ~450g (Không bao gồm pin) – Phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm theo máy: Bao da mềm, Ống dẫn mẫu khí với đầu lấy mẫu 1m, 4 pin AA alkaline khô, giấy lọc khí |
Máy đo khí gas XP-3140 [caption id="attachment_6374" align="alignnone" width="240"] |
|
[caption id="attachment_6601" align="alignnone" width="257"] |
– Loại khí đo: CH4, C3H8, C4H10, Ethanol, H2, Acetylene, …– Độ chính xác: ±5% giá trị dải đo cao, ±10% giá trị dải đo thấp– Ngưỡng cảnh báo: 250 hoặc 500ppm – Hiển thị: Màn hình LCD (với đèn nền). – Hiển thị số : 0-5000ppm hoặc 0 – 10,000 ppm. – Thanh hiển thị số: tự động chuyển đổi giữa hai mức hiển thị 0-500ppm hoặc 0 – 1000ppm (thang đo thấp) 0-5,000ppm hoặc 0 – 10,000ppm (thang đo cao) – Dải đo : 0-10,000ppm – Tín hiệu báo động: Báo động khí: Còi báo, đèn đỏ nháy – Báo động khí: Còi báo, đèn đỏ nháy – Báo lỗi: Còi báo, đèn đỏ nháy, thể hiện trên màn hình LCD. – Thời gian hoạt động : 20 giờ – Phòng nổ: Exibd II BT3 – Nhiệt độ hoạt động: -20oC đến 50oC – Kích thước : 82x162x36 mm |
Máy đo khí gas và khí Oxy XP-3118 |
|
Máy đo 4 loại khí gas O2 CO H2S XA-4400II [caption id="attachment_6676" align="alignnone" width="257"] |
|
Máy đo khí đa chỉ tiêu XP-302M [caption id="attachment_6706" align="alignnone" width="257"] |
1. Loại khí đo: Khí dễ cháy (CH4 hoặc LPG) – Nguyên tắc đo: Đốt nóng chất xúc tác – Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu – Dải đo: 0-100%LEL – Độ chính xác: ±5%LEL – Giới hạn báo động: 10%LEL (Cấp 1) và 30%LEL (Cấp 2) – Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 25 giây 2. Loại khí đo: Oxygen (O2)– Nguyên tắc đo: Tế bào điện phân– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu – Dải đo: 0-25vol% – Dải đo ( theo yêu cầu khác): 25.1-50.0vol% – Độ chính xác: ±0.5vol% – Giới hạn báo động: 19.5vol% (Cấp 1) và 18vol% (Cấp 2) – Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 20 giây 3. Loại khí đo: Hydrogen Sulfide (H2S)– Nguyên tắc đo: Tế bào điện hóa– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu – Dải đo: 0-30ppm – Dải đo ( theo yêu cầu khác): 30.1-150ppm – Độ chính xác: ±1.5ppm – Giới hạn báo động: 10ppm (Cấp 1) và 15ppm (Cấp 2) – Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 30 giây 4. Loại khí đo: Carbon Monoxide (CO) – Nguyên tắc đo: Tế bào điện hóa – Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu – Dải đo: 0-150ppm – Dải đo ( theo yêu cầu khác): 151-300ppm – Độ chính xác: ±15ppm – Giới hạn báo động: 50ppm (Cấp 1) và 100ppm (Cấp 2) – Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 30 giây |
3. Vì sao cần đo khí gas
Cần hiểu bản thân khí gas rò rỉ không gây cháy nổ. Nguyên lý cháy nổ là do khí gas kết hợp với oxy trong không khí tạo thành hỗn hợp cháy và chỉ cần ở trong nhiệt độ cao phù hợp hoặc có tia lửa phát ra khi bật công tắc bật đèn, quạt, điện thoại, giày cao gót có kim loại tiếp với mặt sàn... thì rất dễ xảy ra cháy nổ lớn.TT | Nhiên liệu | Giới hạn cháy dưới LEL(% thể tích) | Giới hạn cháy trên (% thể tích) |
1 | Propane | 2,2 | 10,0 |
2 | Butane | 1,8 | 9,0 |
3 | Khí than | 4,0 | 29,0 |
4 | Khí than ướt | 5,0 | 46,0 |
5 | Hydro | 4,0 | 75,0 |
6 | Acetylene | 2,5 | 80,0 |
7 | Xăng | 0,5 | 7,0 |
Link Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCnlljujjq21rrYj_kwWnUxw
Link Facebook: https://www.facebook.com/M%C3%A1y-%C4%91o-kh%C3%AD-Cosmos-Nh%E1%BA%ADt-B%E1%BA%A3n-491914994880812/
Link Google Driver:
https://drive.google.com/drive/u/2/folders/1SeY1DriAVx75O_EtKNFPjzGFqVf2ERMA
Link Blog: https://www.blogger.com/u/2/blogger.g?blogID=3096152511265982354#allposts
Bài viết liên quan: Dùng máy XP-302M đo gas
Hệ thống phát hiện rò rỉ gas
Máy đo khí gas cháy nổ tại Hà Nội
HDSD máy đo khí gas XP-3160
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét