CAM KẾT 100% CHÍNH HÃNGNguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng Sản phẩm mới 100%Đảm bảo quyền lợi của khách hàng Bảo hành - Bảo dưỡngĐồng hành cùng sản phẩm dài lâu

Vì sao máy đo khí gas có đơn vị %LEL

1. Đơn vị %LEL trong máy đo khí gas là gì?

Đơn vị %LEL trong máy đo khí gas là giới hạn cháy nổ dưới (Lower Explosion Limit - LEL). Quá trình cháy nổ cần phải có 03 yếu tố tham gia: Nhiên liệu cháy, Khí Oxy O2 và nguồn tạo lửa. Mỗi loại khí gas cháy nổ chỉ bốc cháy ở một dải giới hạn nồng độ nhất định trong tỉ lệ pha trộn giữa khí gas và không khí. Nếu nằm ngoài dải giới hạn cháy nổ cũng không sinh ra cháy nổ, vì vậy mà khí gas cháy nổ thường có Giới hạn cháy nổ dưới (%LEL) và Giới hạn cháy nổ trên (%UEL)
[caption id="attachment_7270" align="aligncenter" width="286"]Bảng đơn vị đo %LEL và %UEL cho các khí gas Bảng đơn vị đo %LEL và %UEL cho các khí gas[/caption]

2. Vì sao máy đo khí gas thường có đơn vị %LEL

Chỉ cần nồng độ khí gas nằm giữa khoảng giới hạn cháy nổ trên và giới hạn cháy nổ dưới thì đều có khả năng gây nổ.
Thông thường, trong đời sống người ta thường sử dụng máy đo khí gas cháy nổ có đơn vị đo %LEL để tiện trong việc kiểm soát cháy nổ, và mục đích chính khi đo khí gas cháy nổ là kiểm soát khả năng cháy nổ của khí. Trừ trường hợp yêu cầu sử dụng các thiết bị có độ chính xác cao hơn (đo theo %vol, ppm), các thiết bị đo khí gas cháy nổ cầm tay đều có đơn vị đo là %LEL.

3. Một số sản phẩm máy đo khí gas đơn vị %LEL

Máy đo khí gas XP-3140 Cosmos

– Loại khí đo:CH4, C3H8, C4H10, Ethanol, H2, Acetylene, … và các loại khí cháy

– Nguyên tắc đo: Cảm biến đốt nóng chất xúc tác
– Phương pháp lấy mẫu: Hấp thụ
– Dãy đo: 0-100%LEL
– Độ chính xác (Dưới điều kiện xác định):  ±5% giá trị dải đo
– Giới hạn báo động: 20% LEL.
– Hiển thị:
+ Màn hình LCD ( với đèn nền).  Hiển thị số : 0-100%LEL.
+ Thanh hiển thị số: tự động chuyển đổi giữa hai mức hiển thị.
+ 0-10%LEL (Thấp)
+ 0-100%LEL (Cao)
– Tín hiệu báo động:
+ Báo động khí: Còi báo, đèn đỏ nháy
+ Báo lỗi: Còi báo, đèn đỏ nháy, thể hiện trên màn hình LCD.
– Thiết kế phòng nổ: Exibd II BT3
– Nhiệt độ hoạt động: 20-50 độ C
– Nguồn điện: 4xAA – Pin khô Alkaline
– Thời gian hoạt động: đến 20 giờ
– Kích thước (WxHxD): 82x162x36mm
– Trọng lượng: ~450g (Không bao gồm pin)
– Phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm theo máy: Bao da mềm, Ống dẫn mẫu khí với đầu lấy mẫu 1m, 4 pin AA alkaline khô, giấy lọc khí
Máy đo khí gas và khí Oxy XP-3118

  • Chất khí: metan, isobutan,, propan, etanol, hydro, axetylen, oxi (riêng oxy cần điền đầy đủ thông tin về loại khí)

  • Cảm biến: loại xúc tác. (cảm biến oxy loại điện hóa)
  • Dải đo: 0 … 100% LEL, (0 – 25% thể tích)
  • Sai số: 5% LEL, 3% thể tích oxy
  • Hiển thị: Màn LCD
  • Cảnh báo: âm thanh hoặc đèn flash
  • Cấp độ phòng nổ: Exibd IICT3
  • Nhiệt độ làm việc: 0 … 40 độ C
  • Thời lượng pin: 20 giờ
  • khối lượng: 450g
Máy đo 4 loại khí gas O2 CO H2S XA-4400II
[caption id="attachment_6676" align="alignnone" width="286"] Máy đo 4 khí XA-4400II[/caption]
  • Phạm vi đo:

    • 0-100 % LEL (Metan)
    • 0-25vol% (Oxy)
    • 0-30ppm (H2S)
    • 0-300ppm (CO)
  • Độ phân giải:

    • 1%LEL (Metan)
    • 0.1vol% (Oxy)
    • 0-35ppm: 0.1ppm / 35-150ppm: 0.5pp (Hydro sunfit)
    • 0-350ppm: 1ppm / 350-2,000ppm: 5ppm (Cacbon monoxit)
  • Đơn vị hiển thị: %LEL, vol%, ppm
  • Thiết bị có khả năng cài đặt cảnh báo theo các đối tượng đo khác nhau
  • Điều kiện làm việc: nhiệt độ từ -20 đến 50℃, Độ ẩm từ 30 đến 85% RH (không ngưng tụ)
  • Thời gian hoạt động lên tới 40 giờ
  • Nguồn: 1 pin AAA
  • Màn hình hiển thị: LCD
  • Thiết kế chống chảy nổ theo tiêu chuẩn Ex ia II CT3, ATEX
  • Chống nước và bụi theo tiêu chuẩn IP67
Máy đo khí đa chỉ tiêu XP-302M
[caption id="attachment_6706" align="alignnone" width="286"] Máy đo khí XP-302M[/caption]
1. Loại khí đo: Khí dễ cháy (CH4 hoặc LPG)
– Nguyên tắc đo: Đốt nóng chất xúc tác
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-100%LEL
– Độ chính xác: ±5%LEL
– Giới hạn báo động: 10%LEL (Cấp 1) và 30%LEL (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 25 giây

2. Loại khí đo: Oxygen (O2)

– Nguyên tắc đo: Tế bào điện phân
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-25vol%
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 25.1-50.0vol%
– Độ chính xác: ±0.5vol%
– Giới hạn báo động: 19.5vol% (Cấp 1) và 18vol% (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 20 giây

3. Loại khí đo: Hydrogen Sulfide (H2S)

– Nguyên tắc đo: Tế bào điện hóa
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-30ppm
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 30.1-150ppm
– Độ chính xác: ±1.5ppm
– Giới hạn báo động: 10ppm (Cấp 1) và 15ppm (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 30 giây
4. Loại khí đo: Carbon Monoxide (CO)
– Nguyên tắc đo: Tế bào điện hóa
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-150ppm
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 151-300ppm
– Độ chính xác: ±15ppm
– Giới hạn báo động: 50ppm (Cấp 1) và 100ppm (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 30 giây

Website: https://www.maydokhinhatban.com
Link Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCnlljujjq21rrYj_kwWnUxw
Link Facbook: https://www.facebook.com/M%C3%A1y-%C4%91o-kh%C3%AD-Cosmos-Nh%E1%BA%ADt-B%E1%BA%A3n-491914994880812/
Link Google Driver: https://drive.google.com/drive/u/2/folders/1SeY1DriAVx75O_EtKNFPjzGFqVf2ERMA
Link Blog: https://www.blogger.com/u/2/blogger.g?blogID=3096152511265982354#allposts
Bài viết: Máy đo khí Etanol công nghiệp XP-3140
              Mở hộp máy đo khí cháy nổ XP-302M

              Máy đo khí Hydro H2 XP-3XXX

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét