CAM KẾT 100% CHÍNH HÃNGNguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng Sản phẩm mới 100%Đảm bảo quyền lợi của khách hàng Bảo hành - Bảo dưỡngĐồng hành cùng sản phẩm dài lâu

Vì sao cần hiệu chuẩn máy thiết bị đo khí H2S?

1. Hiệu chuẩn máy đo khí H2S là gì?

Các máy đo nồng độ khí H2S đều là thiết bị có chức năng tự hiệu chuẩn khi khởi động. Tuy nhiên, tùy vào từng điều kiện làm việc, sử dụng mà cảm biến khí H2S trong máy đo khí H2S sau một thời gian sử dụng vẫn bị trôi tín hiệu dẫn đến kết quả đo hiển thị trên máy có sự sai lệch không chính xác.
Nguyên nhân dẫn đến sự sai lệch này thường là:
  • Điều kiện làm việc thường xuyên làm việc trong những môi trường ẩm ướt, độ chênh lệch, thay đổi nhiệt độ cao.
  • Khởi động máy trong môi trường có nồng độ khí H2S không ổn định.
  • Khởi động máy trong môi trường có điều kiện làm việc không tốt như thay đổi nhiệt độ liên tục, thay đổi độ ẩm liên tục.
  • Làm việc ở những nơi có thể xuất hiện các loại khí ảnh hưởng đến cảm biến như Silicon, hơi Halogen...
  • Cảm biến khí H2S chất lượng kém.
[caption id="attachment_7388" align="alignnone" width="386"]Hiệu chuẩn máy đo khí H2S XOS-326
Hiệu chuẩn máy đo khí H2S XOS-326[/caption]

2. Vì sao cần hiệu chuẩn máy đo khí H2S.

Hiệu chuẩn máy đo khí H2S để máy có thể đo đạc và đưa ra kết quả đo chính xác, tin cậy. Thông thường, người ta sử dụng các bình khí H2S có nồng độ chuẩn để hiệu chuẩn, vào chế độ hiệu chuẩn để đặt giá trị đo khí H2S đúng với nồng độ trong bình chuẩn.
Nếu cẩn thận, có thể hiệu chuẩn theo 03 mức nồng độ khí H2S (Tùy vào nồng độ khí Oxy trong các bình chuẩn).
Thực hiện hiệu chuẩn xong, máy đo khí H2S có thể sử dụng được bình thường. Tùy vào tuổi thọ cảm biến mà bên hiệu chuẩn có thể khuyến cáo người sử dụng cần phải hiệu chuẩn lại trong thời gian từ 6 tháng - 1 năm.

3. Một số loại máy đo khí H2S Nhật Bản có thể tự hiệu chuẩn.

Các sản phẩm máy đo khí H2S cầm tay
Model Mô tả ngắn

  • Ứng dụng: Đo nồng độ khí H2S

  • Cảm biến: điện hóa
  • Phương pháp đo: khuếch tán
  • Dải đo: 0 – 30 ppm (hoặc 30 – 100ppm)
  • Độ phân giải: 0.1ppm (dải 0 – 30ppm) 5ppm (30 – 100ppm)
  • Sai số hiển thị: 1.5ppm
  • Giá trị cảnh báo thiết lập: mức 1 – 10ppm, mức 2 – 15ppm
  • Thời gian lưu: 30 giây
  • Màn hình: LCD
  • Cảnh báo: âm thanh, đèn flash và rung
  • Nhiệt độ làm việc: -10 đến 40 độ C, 30 – 85%RH (không sương)
  • Khối lượng: 75g
[caption id="attachment_6823" align="alignnone" width="286"]
Máy đo O2 H2S cầm tay XOS-326IIs[/caption]
  • Phương pháp lấy mẫu: khuếch tán

  • Dải đo: 0 đến 25% (O2); 0~30.0ppm (50.0ppm mở rộng)
  • Sai số: 0.5%, 1ppm
  • Độ phân giải: 0.1%; 1 ppm
  • Giá trị cảnh báo thiết lập: cấp 1: 19.5%, cấp 2: 18% (O2); Cấp 1: 10.0 ppm. cấp 2: 15.0 ppm (H2S)
  • Thời gian lưu: 20 giây
  • Chiều dài dây: 5m (XO-326IIsA, XO-326IIsA-V); 1m (XO-326IIsB, XO-326IIsB-V); 10m (XO-326IIsC, XO-326IIsC-V)
  • Thời lượng pin: xấp xỉ 15.000 giờ
  • Chứng chỉ phòng nổ: Ex ia CT 3X
  • Cấp bảo vệ: IP20
  • Nhiệt độ làm viêc: -10 … 40 độ C
  • Độ ẩm: 30 đến 85% RH (không sương)
Máy đo khí Oxy và CO XOC-2200 Cosmos
  • Đo loại khí O2, H2S

  • Cảm biến: Điện (O2); Điện hóa (H2S)
  • Phương pháp lấy mẫu: khuếch tán
  • Dải đo: 0 … 25% (O2); 0 … 30ppm hoặc 30 … 100ppm (H2S)
  • Sai số: 0.5% (O2); 1.5ppm (H2S)
  • Phân giải: 0.1% (O2); 0.1ppm (dải 0 … 30ppm H2S); 5ppm (30 … 100ppm H2S)
  • Mức cảnh báo:
    • Ngưỡng 1 (O2): 19,5%                                  ngưỡng 1 (H2S): 10ppm
    • ngưỡng 2 (O2): 18%                                      ngưỡng 2 (H2S): 15ppm
  • Màn hình: LCD
  • Cảnh báo: Âm thanh, đèn flash đỏ, rung
  • Nhiệt độ làm việc: -10 đến 40 độ C; độ ẩm 30 – 85% (không sương)
  • Khối lượng: 75g
  • Thời lượng pin: làm việc liên tục đến 5000 giờ
[caption id="attachment_6677" align="alignnone" width="286"]
Máy đo 4 khí XA-4400II[/caption]
  • Phạm vi đo:

    • 0-100 % LEL (Metan)
    • 0-25vol% (Oxy)
    • 0-30ppm (H2S)
    • 0-300ppm (CO)
  • Độ phân giải:
    • 1%LEL (Metan)
    • 0.1vol% (Oxy)
    • 0-35ppm: 0.1ppm / 35-150ppm: 0.5pp (Hydro sunfit)
    • 0-350ppm: 1ppm / 350-2,000ppm: 5ppm (Cacbon monoxit)
  • Đơn vị hiển thị: %LEL, vol%, ppm
  • Thiết bị có khả năng cài đặt cảnh báo theo các đối tượng đo khác nhau
  • Điều kiện làm việc: nhiệt độ từ -20 đến 50℃, Độ ẩm từ 30 đến 85% RH (không ngưng tụ)
  • Thời gian hoạt động lên tới 40 giờ
  • Nguồn: 1 pin AAA
  • Màn hình hiển thị: LCD
  • Thiết kế chống chảy nổ theo tiêu chuẩn Ex ia II CT3, ATEX
  • Chống nước và bụi theo tiêu chuẩn IP67
[caption id="attachment_6700" align="alignnone" width="286"]
Máy đo khí XP-302M[/caption]

1. Loại khí đo: Khí dễ cháy (CH4 hoặc LPG)

– Nguyên tắc đo: Đốt nóng chất xúc tác
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-100%LEL
– Độ chính xác: ±5%LEL
– Giới hạn báo động: 10%LEL (Cấp 1) và 30%LEL (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 25 giây
2. Loại khí đo: Oxygen (O2)
– Nguyên tắc đo: Tế bào điện phân
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-25vol%
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 25.1-50.0vol%
– Độ chính xác: ±0.5vol%
– Giới hạn báo động: 19.5vol% (Cấp 1) và 18vol% (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 20 giây
3. Loại khí đo: Hydrogen Sulfide (H2S)
– Nguyên tắc đo: Tế bào điện hóa
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-30ppm
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 30.1-150ppm
– Độ chính xác: ±1.5ppm
– Giới hạn báo động: 10ppm (Cấp 1) và 15ppm (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 30 giây
4. Loại khí đo: Carbon Monoxide (CO)
– Nguyên tắc đo: Tế bào điện hóa
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-150ppm
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 151-300ppm
– Độ chính xác: ±15ppm
– Giới hạn báo động: 50ppm (Cấp 1) và 100ppm (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 30 giây

Link Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCnlljujjq21rrYj_kwWnUxw
Link Facebook: https://www.facebook.com/M%C3%A1y-%C4%91o-kh%C3%AD-Cosmos-Nh%E1%BA%ADt-B%E1%BA%A3n-491914994880812/
Link Google Driver: https://drive.google.com/drive/u/2/folders/1SeY1DriAVx75O_EtKNFPjzGFqVf2ERMA

Link Blog: https://www.blogger.com/u/2/blogger.g?blogID=3096152511265982354#allposts

Bài viết: Hệ thống đo khí Oxy

              Máy đo khí O2 cầm tay

              Máy đo nồng độ Oxy cầm tay

              Máy đo khí Oxy tại Hà Nội

              Máy đo khí Oxy cho mỏ hầm lò

              Máy đo khí Oxy cho cống ngầm

              Máy đo khí Oxy XO-2200

              Hệ thống giám sát khí CO2 dùng cảm biến khí Oxy

              Lưu ý sử dụng máy đo khí Oxy XO-326IIs Cosmos

              Kiểm tra thử máy đo khí Oxy XP-3180 bằng khí CO2

              Khi máy đo khí Oxy O2 XP-3180 thay cảm biến

              Máy đo khí Oxy XP-3180 Cosmos bị lỗi

              Đầu dò phát hiện rò rỉ khí Oxy KD-12O Cosmos

              Lưu ý sử dụng máy đo khí Oxy cá nhân XO-2200

              Đặc điểm máy đo khí Oxy XO-326IIs Cosmos

              Vì sao cần hiệu chuẩn máy đo khí Oxy?

              Lưu ý sử dụng máy đo khí Oxy và H2S XOS-326

              Máy đo khí Oxy XO-326 Cosmos bị lỗi?

              Bộ máy giám sát khí Oxy KS-7O Cosmos

              Thử máy đo khí Oxy XO-326IIsA

              Nguyên lý làm việc cảm biến khí Oxy Galvanic cell

              Ứng dụng máy đo nồng độ khí Oxy XP-3180

              Ứng dụng máy đo khí Oxy XO-2200

              Hệ thống phát hiện rò rỉ khí Oxy

              Bán máy đo khí Oxy tại Hà Nội

              Máy đo khí Oxy cho Mỏ than, hầm lò

              Đo Oxy trong không khí XO-2200

              Máy đo khí Oxy trong cống ngầm

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét