CAM KẾT 100% CHÍNH HÃNGNguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng Sản phẩm mới 100%Đảm bảo quyền lợi của khách hàng Bảo hành - Bảo dưỡngĐồng hành cùng sản phẩm dài lâu

Vì sao cần hiệu chuẩn máy đo loại 4 khí?

1. Hiệu chuẩn máy đo 4 loại khí là gì?

Sau một thời gian sử dụng, thường phải hiệu chuẩn lại máy đo 4 loại khí vì:
Tùy vào từng điều kiện làm việc, sử dụng mà cảm biến khí trong máy đo khí đa chỉ tiêu  sau một thời gian sử dụng vẫn bị trôi tín hiệu dẫn đến kết quả đo hiển thị trên máy có sự sai lệch không chính xác.
Nguyên nhân dẫn đến sự sai lệch này thường là:
  • Điều kiện làm việc thường xuyên làm việc trong những môi trường ẩm ướt, độ chênh lệch, thay đổi nhiệt độ cao.
  • Khởi động máy trong môi trường có nồng độ khí mục tiêu không ổn định.
  • Khởi động máy trong môi trường có điều kiện làm việc không tốt như thay đổi nhiệt độ liên tục, thay đổi độ ẩm liên tục.
  • Làm việc ở những nơi có thể xuất hiện các loại khí ảnh hưởng đến cảm biến như Silicon, hơi Halogen...
  • Cảm biến khí chất lượng kém.
[caption id="attachment_12966" align="alignnone" width="386"]Hiệu chuẩn máy đo 4 loại khí đa chỉ tiêu XA-4400II Cosmos Hiệu chuẩn máy đo 4 loại khí đa chỉ tiêu XA-4400II Cosmos[/caption]

2. Vì sao cần hiệu chuẩn máy đo 4 khí.

Hiệu chuẩn máy đo 4 khí để máy có thể đo đạc và đưa ra kết quả đo chính xác, tin cậy. Thông thường, người ta sử dụng các bình khí Oxy, khí H2S, khí CO và khí cháy nổ có nồng độ chuẩn để hiệu chuẩn, vào chế độ hiệu chuẩn để đặt giá trị đo khí Oxy đúng với nồng độ trong bình chuẩn.
Nếu cẩn thận, có thể hiệu chuẩn theo 03 mức nồng độ khí Oxy, khí H2S, khí CO và khí cháy nổ (Tùy vào nồng độ khí Oxy, khí H2S, khí CO và khí cháy nổ trong các bình chuẩn).
Thực hiện hiệu chuẩn xong, máy đo khí Oxy, khí H2S, khí CO và khí cháy nổ có thể sử dụng được bình thường. Tùy vào tuổi thọ cảm biến mà bên hiệu chuẩn có thể khuyến cáo người sử dụng cần phải hiệu chuẩn lại trong thời gian từ 6 tháng - 1 năm.

3. Một số loại máy đo 4 khí, 5 khí thường hiệu chuẩn.

Model Mô tả ngắn
[caption id="attachment_6677" align="alignnone" width="286"] Máy đo 4 khí XA-4400II[/caption]
  • Phương pháp lấy mẫu: Khuếch tán
  • Phạm vi đo:
    • 0-100 % LEL (Metan)
    • 0-25vol% (Oxy)
    • 0-30ppm (H2S)
    • 0-300ppm (CO)
  • Độ phân giải:
    • 1%LEL (Metan)
    • 0.1vol% (Oxy)
    • 0-35ppm: 0.1ppm / 35-150ppm: 0.5pp (Hydro sunfit)
    • 0-350ppm: 1ppm / 350-2,000ppm: 5ppm (Cacbon monoxit)
  • Đơn vị hiển thị: %LEL, vol%, ppm
  • Thiết bị có khả năng cài đặt cảnh báo theo các đối tượng đo khác nhau
  • Điều kiện làm việc: nhiệt độ từ -20 đến 50℃, Độ ẩm từ 30 đến 85% RH (không ngưng tụ)
  • Thời gian hoạt động lên tới 40 giờ
  • Nguồn: 1 pin AAA
  • Màn hình hiển thị: LCD
  • Thiết kế chống chảy nổ theo tiêu chuẩn Ex ia II CT3, ATEX
  • Chống nước và bụi theo tiêu chuẩn IP67
[caption id="attachment_6706" align="alignnone" width="286"] Máy đo khí XP-302M[/caption]

1. Loại khí đo: Khí dễ cháy (CH4 hoặc LPG)

– Nguyên tắc đo: Đốt nóng chất xúc tác
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-100%LEL
– Độ chính xác: ±5%LEL
– Giới hạn báo động: 10%LEL (Cấp 1) và 30%LEL (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 25 giây
2. Loại khí đo: Oxygen (O2)
– Nguyên tắc đo: Tế bào điện phân
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-25vol%
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 25.1-50.0vol%
– Độ chính xác: ±0.5vol%
– Giới hạn báo động: 19.5vol% (Cấp 1) và 18vol% (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 20 giây
3. Loại khí đo: Hydrogen Sulfide (H2S)
– Nguyên tắc đo: Tế bào điện hóa
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-30ppm
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 30.1-150ppm
– Độ chính xác: ±1.5ppm
– Giới hạn báo động: 10ppm (Cấp 1) và 15ppm (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 30 giây

4. Loại khí đo: Carbon Monoxide (CO)

– Nguyên tắc đo: Tế bào điện hóa
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-150ppm
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 151-300ppm
– Độ chính xác: ±15ppm
– Giới hạn báo động: 50ppm (Cấp 1) và 100ppm (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 30 giây
  • Loại: Máy đo đa khí cầm tay Khí đo: HC/CH4, O2, CO, H2S

  • Dải đo: 0~100%LEL (HC/CH4) 0~40vol% (O2) 0~2000ppm (CO) 0~200ppm (H2S)
  • Phương pháp lấy mẫu: Khuếch tán
  • Loại báo động: Báo động khí, báo động lỗi
  • Hiển thị báo động: Đèn nhấp nháy, còi, rung.
  • Chống cháy nổ: Có
  • Tiêu chuẩn chống thấm nước, bụi: IP66/68
  • Chứng chỉ an toàn: ATEX, IECEx
  • Nguồn điện: Sạc trực tiếp pin NI-MH (có thể sạc nhanh trong 180 phút)
  • Hoạt động liên tục: Khoảng 40 tiếng sau khi sạc đầy.
  • Kích thước và trọng lượng: 58(W) x 65(H) x 26(D) mm, 100g
  • Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động: -40°C tới 60°C (-40°F đến 140°F), 0 đến 95% RH (không ngưng tụ)
Máy đo 4 loại khí GX-2009

1. Khí cháy (Metan tiêu chuẩn)
– Nguyên lý dò tìm: Catalytic combustion
– Dải dò tìm: 0~100% LEL
– Độ chính xác: ± 5% of reading or ± 2% LEL

2. Khí Oxygen (O2)
– Nguyên lý dò tìm: Galvanic cell
– Dải dò tìm: 0~40.0% Vol. (0.1% Vol.)
– Độ chính xác: ± 0.5% O2
3. Khí Hydrogen Sulfide (H2S)
– Nguyên lý dò tìm: Electrochemical cell
– Dải dò tìm: 0~100 ppm (0.5 ppm)
– Độ chính xác: ± 5% of reading or ± 2 ppm H2S
4. Khí Carbon Monoxide (CO)
– Nguyên lý dò tìm: Electrochemical cell
– Dải dò tìm: 0~500 ppm (1 ppm)
– Độ chính xác: ± 5% of reading or ± 5 ppm CO
Máy đo 4 khí có bơm GX-2012

·         Đo khí theo nồng độ LEL và % thể tích, O2, CO và H2S (GX-2012)

·         Đo khí theo nồng độ ppm, LEL và % thể tích, O2 và CO (GX-2012GT)
·         Phát hiện rò rỉ xuống đến 10ppm CH4 (GX-2012GT)
·         Chế độ theo dõi rò rỉ khí báo động âm thanh, hiển thị cảnh báo (GX-2012GT)
·         Tùy chọn 0-100% nồng độ thể tích Methane
·         Tự động hiển thị %LEL và % thể tích
·         Chế  độ test hiển thị vạch
·          Bơm hút mẫu phía trong, 0,5 lít/phút, ống hút mẫu đi kèm. Có thể tạm dừng bơm lấy mẫu để tăng tuổi thọ pin
·         Báo động bằng âm thanh, rung, hiển thị.
·         Nguồn sử  dụng pin Lithium ion hoặc alkaline (có thể hoán đổi 2 loại pin)
·         Chức năng lưu trữ dữ liệu lên đến 600h
Chứng chỉ
·         ATEX/IECEx/CE
·         Cấp độ bảo vệ: Chống bụi và nước theo chuẩn IP67
Máy đo 4 loại khí của Nhật Bản: XA-4400IIXP-302MGX-2009GX-3R 

Máy đo khí đa chỉ tiêu

VIDEO



Website: https://www.maydokhinhatban.com
Link Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCnlljujjq21rrYj_kwWnUxw
Link Facebook: https://www.facebook.com/M%C3%A1y-%C4%91o-kh%C3%AD-Cosmos-Nh%E1%BA%ADt-B%E1%BA%A3n-491914994880812/
Link Google Driver:
https://drive.google.com/drive/u/2/folders/1SeY1DriAVx75O_EtKNFPjzGFqVf2ERMA
Link Blog: https://www.blogger.com/u/2/blogger.g?blogID=3096152511265982354#allposts

Bài viết liên quan: Máy đo 4 khí

                              Đo khí đa chỉ tiêu

                              Máy đo khí đa năng

                              Bật tắt máy XA-4400II

                              Máy đo khí đa chỉ tiêu Hà Nội

                              Sử dụng máy dò khí đa chỉ tiêu XP-302M

                              Máy đo khí Metan cho ngành mỏ

                             Thiết bị đo khí đa chỉ tiêu cho bồn bể chứa

                              Máy đo khí độc cho cống ngầm

                              Ứng dụng máy đo khí độc cầm tay

                             Máy đo khí đa chỉ tiêu Hà Nội

                             Lưu ý sử dụng máy đo 4 loại khí XA-4400II Cosmos

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét