CAM KẾT 100% CHÍNH HÃNGNguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng Sản phẩm mới 100%Đảm bảo quyền lợi của khách hàng Bảo hành - Bảo dưỡngĐồng hành cùng sản phẩm dài lâu

Vì sao cần sử dụng máy đo khí H2S cầm tay

1. Vì sao cần phải đo khí H2S

H2S là khí hydro sunfua - một loại khí độc, nặng hơn không khí nên thường xuất hiện trong các khu vực như cống ngầm, hầm ngầm, bồn bể chứa... vì vậy, đó là lí do tại sao cần phải đo khí H2S trước và trong khi làm việc ở những khu vực này.
Theo Wikipedia, Khí H2S tan trong nước (ở 20,0 0C và 1atm, khí hiđro sunfua có độ tan S=0,38g/100g H2O). Khí H2S rất độc, không khí có chứa lượng nhỏ khí này có thể gây ngộ độc nặng cho người và động vật.
[caption id="attachment_7347" align="alignnone" width="711"]Vì sao cần đo khí H2S Vì sao cần đo khí H2S[/caption]

2. Các khu vực có thể tích tụ khí H2S

  • Trong tự nhiên H2S có trong một số nước suối, trong khí núi lửa, khí thoát ra từ các chất protein bị thối rữa.
  • Là thành phần xuất hiện trong khí núi lửa
  • Là hỗn hợp khí được tạo ra từ quá trình phân hủy các chất hữu cơ trong môi trường không có oxi.
  • Xuất hiện trong các đường ống cống, hầm kín,…
  • Trong các hệ thống xử lý rác thải,…

3. Các ảnh hưởng của khí H2S - Vì sao cần đo khí H2S

Nồng độ [ppm]
Nồng độ
0.03
Giới hạn phát hiện thấp hơn
5.0
Mùi khó chịu (trứng thối)
50.0-100.0
Kích ứng mắt và đường thở
100.0-200.0
Mệt mỏi hoặc tê liệt Olfactory
200.0-300.0
Ngộ độc dưới cấp tính trong vòng 60 phút
600.0
Ngộ độc gây tử vong trong vòng 60 phút
1000-2000
Gần chết ngay lập tức
Theo thống kê ở Mỹ, trung bình 24% tai nạn ngộ độc khí H2S gặp trong quá trình xử lý rác, 18% trong công nghiệp khí tự nhiên.
Đặc biệt, 87% các ca tử vong do ngạt H2S xảy ra ngay tại hiện trường, 21% tai nạn thường có từ hai người mất mạng trở lên. Nhiều trường hợp chính những người lao vào cứu hoặc hỗ trợ nạn nhân lại là người tử vong.

4. Các loại máy đo khí H2S


Model Mô tả ngắn

  • Ứng dụng: Đo nồng độ khí H2S

  • Cảm biến: điện hóa
  • Phương pháp đo: khuếch tán
  • Dải đo: 0 – 30 ppm (hoặc 30 – 100ppm)
  • Độ phân giải: 0.1ppm (dải 0 – 30ppm) 5ppm (30 – 100ppm)
  • Sai số hiển thị: 1.5ppm
  • Giá trị cảnh báo thiết lập: mức 1 – 10ppm, mức 2 – 15ppm
  • Thời gian lưu: 30 giây
  • Màn hình: LCD
  • Cảnh báo: âm thanh, đèn flash và rung
  • Nhiệt độ làm việc: -10 đến 40 độ C, 30 – 85%RH (không sương)
  • Khối lượng: 75g
[caption id="attachment_6823" align="alignnone" width="286"]
Máy đo O2 H2S cầm tay XOS-326IIs[/caption]
  • Phương pháp lấy mẫu: khuếch tán

  • Dải đo: 0 đến 25% (O2); 0~30.0ppm (50.0ppm mở rộng)
  • Sai số: 0.5%, 1ppm
  • Độ phân giải: 0.1%; 1 ppm
  • Giá trị cảnh báo thiết lập: cấp 1: 19.5%, cấp 2: 18% (O2); Cấp 1: 10.0 ppm. cấp 2: 15.0 ppm (H2S)
  • Thời gian lưu: 20 giây
  • Chiều dài dây: 5m (XO-326IIsA, XO-326IIsA-V); 1m (XO-326IIsB, XO-326IIsB-V); 10m (XO-326IIsC, XO-326IIsC-V)
  • Thời lượng pin: xấp xỉ 15.000 giờ
  • Chứng chỉ phòng nổ: Ex ia CT 3X
  • Cấp bảo vệ: IP20
  • Nhiệt độ làm viêc: -10 … 40 độ C
  • Độ ẩm: 30 đến 85% RH (không sương)
Máy đo khí Oxy và CO XOC-2200 Cosmos
  • Đo loại khí O2, H2S

  • Cảm biến: Điện (O2); Điện hóa (H2S)
  • Phương pháp lấy mẫu: khuếch tán
  • Dải đo: 0 … 25% (O2); 0 … 30ppm hoặc 30 … 100ppm (H2S)
  • Sai số: 0.5% (O2); 1.5ppm (H2S)
  • Phân giải: 0.1% (O2); 0.1ppm (dải 0 … 30ppm H2S); 5ppm (30 … 100ppm H2S)
  • Mức cảnh báo:
    • Ngưỡng 1 (O2): 19,5%                                  ngưỡng 1 (H2S): 10ppm
    • ngưỡng 2 (O2): 18%                                      ngưỡng 2 (H2S): 15ppm
  • Màn hình: LCD
  • Cảnh báo: Âm thanh, đèn flash đỏ, rung
  • Nhiệt độ làm việc: -10 đến 40 độ C; độ ẩm 30 – 85% (không sương)
  • Khối lượng: 75g
  • Thời lượng pin: làm việc liên tục đến 5000 giờ
[caption id="attachment_6677" align="alignnone" width="286"] Máy đo 4 khí XA-4400II[/caption]
  • Phạm vi đo:

    • 0-100 % LEL (Metan)
    • 0-25vol% (Oxy)
    • 0-30ppm (H2S)
    • 0-300ppm (CO)
  • Độ phân giải:
    • 1%LEL (Metan)
    • 0.1vol% (Oxy)
    • 0-35ppm: 0.1ppm / 35-150ppm: 0.5pp (Hydro sunfit)
    • 0-350ppm: 1ppm / 350-2,000ppm: 5ppm (Cacbon monoxit)
  • Đơn vị hiển thị: %LEL, vol%, ppm
  • Thiết bị có khả năng cài đặt cảnh báo theo các đối tượng đo khác nhau
  • Điều kiện làm việc: nhiệt độ từ -20 đến 50℃, Độ ẩm từ 30 đến 85% RH (không ngưng tụ)
  • Thời gian hoạt động lên tới 40 giờ
  • Nguồn: 1 pin AAA
  • Màn hình hiển thị: LCD
  • Thiết kế chống chảy nổ theo tiêu chuẩn Ex ia II CT3, ATEX
  • Chống nước và bụi theo tiêu chuẩn IP67
[caption id="attachment_6700" align="alignnone" width="286"] Máy đo khí XP-302M[/caption]

1. Loại khí đo: Khí dễ cháy (CH4 hoặc LPG)

– Nguyên tắc đo: Đốt nóng chất xúc tác
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-100%LEL
– Độ chính xác: ±5%LEL
– Giới hạn báo động: 10%LEL (Cấp 1) và 30%LEL (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 25 giây
2. Loại khí đo: Oxygen (O2)
– Nguyên tắc đo: Tế bào điện phân
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-25vol%
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 25.1-50.0vol%
– Độ chính xác: ±0.5vol%
– Giới hạn báo động: 19.5vol% (Cấp 1) và 18vol% (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 20 giây
3. Loại khí đo: Hydrogen Sulfide (H2S)
– Nguyên tắc đo: Tế bào điện hóa
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-30ppm
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 30.1-150ppm
– Độ chính xác: ±1.5ppm
– Giới hạn báo động: 10ppm (Cấp 1) và 15ppm (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 30 giây
4. Loại khí đo: Carbon Monoxide (CO)
– Nguyên tắc đo: Tế bào điện hóa
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-150ppm
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 151-300ppm
– Độ chính xác: ±15ppm
– Giới hạn báo động: 50ppm (Cấp 1) và 100ppm (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 30 giây

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét