CAM KẾT 100% CHÍNH HÃNGNguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng Sản phẩm mới 100%Đảm bảo quyền lợi của khách hàng Bảo hành - Bảo dưỡngĐồng hành cùng sản phẩm dài lâu

Ứng dụng máy thiết bị đo nồng độ khí Oxy XP-3180

1. Ứng dụng máy đo nồng độ khí Oxy XP-3180

Máy đo nồng độ khí Oxy trong không khí XP-3180 có ứng dụng:
  • Để kiểm tra an toàn trước khi làm việc trong công trường ngầm trong bể, hố ga và hầm, v.v.
  • Vì sự an toàn của công nhân công trường.
Máy đo nồng độ oxy được đặt sẵn 02 mức cảnh báo là:
  • Cảnh báo ở 18.0 vol%: ở mức cảnh báo này, âm thanh cảnh báo sẽ phát ra liên tục và nhanh hơn, máy rung liên tục đồng thời đèn cảnh báo ở 4 vị trí trên máy cũng sẽ nhấp nháy nhanh hơn.
Khác với model XO-2200, XP-3180 sử dụng bơm hút qua ống lấy mẫu dài 1m (có thể đặt các tùy chọn ống dài 2 - 30m) để hút khí. Có thể ghi dữ liệu, trích xuất dữ liệu đưa vào máy tính qua cổng USB (Sử dụng thêm đĩa CD để cài driver).
Ngoài ra, nó còn đạt các cấp độ phòng nổ:
  • Ex ib IIB T3 (TIIS)
  • II 2 G Ex d ib IIB Td Gb (ATEX)
  • Ex dib IIB T4 Gb (IECEx)
  • Class I, Zone 1, AEx d ib IIB T4 Hazardous Locations. (UL)
[caption id="attachment_11702" align="aligncenter" width="386"]Ứng dụng máy đo nồng độ khí oxy XP-3180 Ứng dụng máy đo nồng độ khí oxy XP-3180[/caption]

2. Một số loại máy đo nồng độ khí Oxy ứng dụng khác

Tên máy Đặc điểm
Máy đo khí Oxy cầm tay XP-3180

- Loại cầm tay
- Ống lấy mẫu dài 1m
- Dải đo 0 - 25%vol
- Dùng 04 pin, có thể lên đến 100 giờ sử dụng.
- Tiêu chuẩn phòng nổ: Exibd II BT3.
- Độ chính xác: ±0.3vol%
- Mức cảnh báo: 18% Vol.
- Hiển thị: Màn hình LCD với hiển thị số, hiển thị thang đo
- Nhiệt độ làm việc: -10oC đến 40oC
- Kích thước (WxHxD): 82x162x36mm
Máy đo Oxy trong khí thải XP-3180E

- Dùng cho khí thải
- Dãy đo: 0-25vol%
– Độ chính xác: ±0.3vol%
– Mức cảnh báo: 18% Vol.
– Hiển thị nồng độ: Màn hình LCD với hiển thị số, hiển thị thang đo
– Tín hiệu báo động
Báo động khí: Còi ngắt quãng, đèn đỏ nhấp nháy.
Báo động lỗi thiết bị: Còi liên tục, đèn đỏ nhấp nháy, màn hình sáng
– Thiết kế phòng nổ: Exibd II BT3.
– Nguồn điện: 4 pin có thể sử dụng lên đến 100 giờ.
[caption id="attachment_2314" align="alignnone" width="266"]Ứng dụng máy đo khí Oxy và XO-326IIs xa 10m Ứng dụng máy đo khí Oxy và XO-326IIs xa 10m[/caption]
  • Dải đo: 0 đến 25%
  • Sai số: 0.5%
  • Độ phân giải: 0.1%
  • Giá trị cảnh báo thiết lập: cấp 1: 19.5%, cấp 2: 18%
  • Thời gian lưu: 20 giây
  • Chiều dài dây: 5m hoặc 1m hoặc 10m
  • Thời lượng pin: xấp xỉ 15.000 giờ
  • Chứng chỉ phòng nổ: Ex ia CT 3X
  • Cấp bảo vệ: IP20
  • Nhiệt độ làm viêc: -10 … 40 độ C
  • Độ ẩm: 30 đến 85% RH (không sương)

Máy ứng dụng đo nhiều loại khí bao gồm khí Oxy


  • Ứng dụng: đo khí O2 và CO

  • Cảm biến: Điện cực (O2), điện hóa (CO)
  • Phương pháp lấy mẫu: Khuếch tán
  • Dải đo: 0 – 25% (O2); 0 – 300ppm (CO)
  • Phân dải: 0.1% (O2); 1ppm (0 – 300 CO); 50ppm (300 – 2000ppm CO)
  • Sai số: 0.5% (O2); 30ppm (CO)
  • Nhiệt độ: -10 đến 40 độ C, 30 – 90%RH (không sương)
  • Thời gian lưu: 20 giây (O2); 30 giây (CO)
  • Màn hình: LCD
  • Giá trị thiết lập
    • Mức 1: O2 – 19.5%; CO – 50ppm
    • Mức 2: O2 – 18%; CO – 150ppm
  • Cảnh báo: đèn flash, chuông, rung
  • Khối lượng: 75g
Máy đo khí Oxy và H2S từ xa XOS-326
[caption id="attachment_6817" align="alignnone" width="246"]Ứng dụng máy đo khí Oxy và H2S XOS-326 xa 5m Ứng dụng máy đo khí Oxy và H2S XOS-326 xa 5m[/caption]
  • Ứng dụng: đo và hiển thị nồng độ khí O2 và H2S

  • Cảm biến: điện hóa
  • Phương pháp lấy mẫu: khuếch tán
  • Dải đo: 0 đến 25% (O2); 0~30.0ppm (50.0ppm mở rộng)
  • Sai số: 0.5%, 1ppm
  • Độ phân giải: 0.1%; 1 ppm
  • Giá trị cảnh báo thiết lập: cấp 1: 19.5%, cấp 2: 18% (O2); Cấp 1: 10.0 ppm. cấp 2: 15.0 ppm (H2S)
  • Thời gian lưu: 20 giây
  • Chiều dài dây: 5m (XO-326IIsA, XO-326IIsA-V); 1m (XO-326IIsB, XO-326IIsB-V); 10m (XO-326IIsC, XO-326IIsC-V)
  • Thời lượng pin: xấp xỉ 15.000 giờ
  • Chứng chỉ phòng nổ: Ex ia CT 3X
  • Cấp bảo vệ: IP20
  • Nhiệt độ làm viêc: -10 … 40 độ C
  • Độ ẩm: 30 đến 85% RH (không sương)
Máy đo khí Oxy và H2S cầm tay XOS-2200
[caption id="attachment_2571" align="alignnone" width="248"]Ứng dụng máy đo khí Oxy và H2S XOS-2200 cầm tay Ứng dụng máy đo khí Oxy và H2S XOS-2200 cầm tay[/caption]
  • Đo loại khí O2, H2S

  • Cảm biến: Điện (O2); Điện hóa (H2S)
  • Phương pháp lấy mẫu: khuếch tán
  • Dải đo: 0 … 25% (O2); 0 … 30ppm hoặc 30 … 100ppm (H2S)
  • Sai số: 0.5% (O2); 1.5ppm (H2S)
  • Phân giải: 0.1% (O2); 0.1ppm (dải 0 … 30ppm H2S); 5ppm (30 … 100ppm H2S)
  • Mức cảnh báo:
    • Ngưỡng 1 (O2): 19,5%                                  ngưỡng 1 (H2S): 10ppm
    • ngưỡng 2 (O2): 18%                                      ngưỡng 2 (H2S): 15ppm
  • Màn hình: LCD
  • Cảnh báo: Âm thanh, đèn flash đỏ, rung
  • Nhiệt độ làm việc: -10 đến 40 độ C; độ ẩm 30 – 85% (không sương)
  • Khối lượng: 75g
  • Thời lượng pin: làm việc liên tục đến 5000 giờ
Máy đo khí Oxy CO H2S LEL XA-4400II
[caption id="attachment_6677" align="aligncenter" width="231"] Máy đo 4 khí XA-4400II[/caption]
  • Phạm vi đo:
    • 0-100 % LEL (Metan)
    • 0-25vol% (Oxy)
    • 0-30ppm (H2S)
    • 0-300ppm (CO)
  • Độ phân giải:

    • 1%LEL (Metan)
    • 0.1vol% (Oxy)
    • 0-35ppm: 0.1ppm / 35-150ppm: 0.5pp (Hydro sunfit)
    • 0-350ppm: 1ppm / 350-2,000ppm: 5ppm (Cacbon monoxit)
  • Đơn vị hiển thị: %LEL, vol%, ppm
  • Thiết bị có khả năng cài đặt cảnh báo theo các đối tượng đo khác nhau
  • Điều kiện làm việc: nhiệt độ từ -20 đến 50℃, Độ ẩm từ 30 đến 85% RH (không ngưng tụ)
  • Thời gian hoạt động lên tới 40 giờ
  • Nguồn: 1 pin AAA
  • Màn hình hiển thị: LCD
  • Thiết kế chống chảy nổ theo tiêu chuẩn Ex ia II CT3, ATEX
  • Chống nước và bụi theo tiêu chuẩn IP67
Máy đo khí đa chỉ tiêu XP-302M
[caption id="attachment_6706" align="alignnone" width="244"] Máy đo khí XP-302M[/caption]
1. Loại khí đo: Khí dễ cháy (CH4 hoặc LPG)
– Nguyên tắc đo: Đốt nóng chất xúc tác
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-100%LEL
– Độ chính xác: ±5%LEL
– Giới hạn báo động: 10%LEL (Cấp 1) và 30%LEL (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 25 giây
2. Loại khí đo: Oxygen (O2)
– Nguyên tắc đo: Tế bào điện phân
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-25vol%
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 25.1-50.0vol%
– Độ chính xác: ±0.5vol%
– Giới hạn báo động: 19.5vol% (Cấp 1) và 18vol% (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 20 giây

3. Loại khí đo: Hydrogen Sulfide (H2S)

– Nguyên tắc đo: Tế bào điện hóa
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-30ppm
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 30.1-150ppm
– Độ chính xác: ±1.5ppm
– Giới hạn báo động: 10ppm (Cấp 1) và 15ppm (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 30 giây
4. Loại khí đo: Carbon Monoxide (CO)
– Nguyên tắc đo: Tế bào điện hóa
– Phương pháp lấy mẫu: Chiết xuất mẫu
– Dải đo: 0-150ppm
– Dải đo ( theo yêu cầu khác): 151-300ppm
– Độ chính xác: ±15ppm
– Giới hạn báo động: 50ppm (Cấp 1) và 100ppm (Cấp 2)
– Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 01m): 30 giây

3. Tại sao phải đo khí Oxy

– Người cảm thấy thiếu oxy khi nồng độ oxy khoảng 16%, cảm giác khó thở càng tăng khi nồng độ oxy hạ thấp xuống dưới 16%. Nồng độ oxy dưới 10% có thể gây tử vong.
– Môi trường thiếu oxy trầm trọng, dưới 6% người có thể chết ngay do ngừng tim, ngừng thở. Môi trường làm việc có nồng độ oxy thấp sẽ làm giảm sức lao động, làm người rơi, ngã do chóng mặt, chân tay không cử động hoặc bị chết ngạt.
– Nếu  hít phải khong khí mà nồng độ oxy giảm xuống dưới 16% thì các cơ quan của cơ thể sẽ bị thiếu oxy, mạch đập và hô hấp trở lên nhanh hơn, xuất hiện triệu chứng nôn, đau đầu. Nếu nồng độ oxy giảm xuống dưới 10% thì nhịp tim sẽ giảm cùng với chứng mất ý thức, co giật, tăng huyết áp và dẫn tới chết vì ngạt thở.
XP-3180

https://youtu.be/sO6i4EO0DYc
Website: https://www.maydokhinhatban.com
Link Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCnlljujjq21rrYj_kwWnUxw
Link Facebook: https://www.facebook.com/M%C3%A1y-%C4%91o-kh%C3%AD-Cosmos-Nh%E1%BA%ADt-B%E1%BA%A3n-491914994880812/
Link Google Driver: https://drive.google.com/drive/u/2/folders/1SeY1DriAVx75O_EtKNFPjzGFqVf2ERMA
Link Blog: https://www.blogger.com/u/2/blogger.g?blogID=3096152511265982354#allposts

Bài viết: Hệ thống đo khí Oxy

              Máy đo khí O2 cầm tay

              Máy đo nồng độ Oxy cầm tay

              Máy đo khí Oxy tại Hà Nội

              Máy đo khí Oxy cho mỏ hầm lò

              Máy đo khí Oxy cho cống ngầm

              Máy đo khí Oxy XO-2200

              Hệ thống giám sát khí CO2 dùng cảm biến khí Oxy

              Lưu ý sử dụng máy đo khí Oxy XO-326IIs Cosmos

              Kiểm tra thử máy đo khí Oxy XP-3180 bằng khí CO2

              Khi máy đo khí Oxy O2 XP-3180 thay cảm biến

              Máy đo khí Oxy XP-3180 Cosmos bị lỗi

              Đầu dò phát hiện rò rỉ khí Oxy KD-12O Cosmos

              Lưu ý sử dụng máy đo khí Oxy cá nhân XO-2200

              Đặc điểm máy đo khí Oxy XO-326IIs Cosmos

              Vì sao cần hiệu chuẩn máy đo khí Oxy?

              Lưu ý sử dụng máy đo khí Oxy và H2S XOS-326

              Máy đo khí Oxy XO-326 Cosmos bị lỗi?

              Bộ máy giám sát khí Oxy KS-7O Cosmos

              Thử máy đo khí Oxy XO-326IIsA

              Nguyên lý làm việc cảm biến khí Oxy Galvanic cell

              Ứng dụng máy đo nồng độ khí Oxy XP-3180

              Ứng dụng máy đo khí Oxy XO-2200

              Hệ thống phát hiện rò rỉ khí Oxy

              Bán máy đo khí Oxy tại Hà Nội

              Máy đo khí Oxy cho Mỏ than, hầm lò

              Đo Oxy trong không khí XO-2200

              Máy đo khí Oxy trong cống ngầm

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét